Ý nghĩa của từ tương tàn là gì:
tương tàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tương tàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tương tàn mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tương tàn


Làm hại lẫn nhau: Huynh đệ tương tàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương tàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tương tàn": . tăng tiến Tăng Tiến tằng tôn thăng tiến thẳng thắn thông [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tương tàn


Huynh đệ tương tàn là ae hãm hại , chém giết lẫn nhau( tương là lẫn nhau; tàn là làm thuơng tổn, tổn hại)
f u c k g o s u - 00:00:00 UTC 20 tháng 2, 2017

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

tương tàn


Làm hại lẫn nhau. | : ''Huynh đệ '''tương tàn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tương tàn


Làm hại lẫn nhau: Huynh đệ tương tàn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

tương tàn


tàn sát lẫn nhau cảnh huynh đệ tương tàn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khám xét khán đài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa