Ý nghĩa của từ khá giả là gì:
khá giả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khá giả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khá giả mình

1

14 Thumbs up   3 Thumbs down

khá giả


ở mức có tương đối đầy đủ những gì thuộc về yêu cầu của đời sống vật chất, ăn tiêu dư dả con nhà khá giả
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

khá giả


Có đủ để ăn tiêu. | : ''Trước nghèo bây giờ đã '''khá giả'''.''
bùi quốc đạt - 00:00:00 UTC 19 tháng 5, 2020

3

4 Thumbs up   12 Thumbs down

khá giả


Có đủ để ăn tiêu : Trước nghèo bây giờ đã khá giả .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khá giả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khá giả": . khá giả khác gì khỉ già khỉ gió khí gió khí giớ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   11 Thumbs down

khá giả


Có đủ để ăn tiêu. | : ''Trước nghèo bây giờ đã '''khá giả'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   11 Thumbs down

khá giả


Có đủ để ăn tiêu : Trước nghèo bây giờ đã khá giả .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khuôn sáo khác thường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa