Ý nghĩa của từ khán đài là gì:
khán đài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khán đài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khán đài mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

khán đài


Nơi cao có mái hay lộ thiên để ngồi xem biểu diễn giữa trời.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khán đài


nơi có bệ cao để xem biểu diễn thi đấu khán đài của sân vận động
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khán đài


Nơi cao có mái hay lộ thiên để ngồi xem biểu diễn giữa trời.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khán đài


Nơi cao có mái hay lộ thiên để ngồi xem biểu diễn giữa trời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< tương tàn tương quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa