1 |
tương phảncó tính chất trái ngược, đối chọi nhau rõ rệt 'trắng và đen là hai màu tương phản
|
2 |
tương phảnTuong phan la mo't nghe thua't trong van ho'c. Truong phan bieu thi cho su doi la'p giua 2 canh, 2 hanh dong, 2su va't,hien tuong. ... ta't ca chung doi la'p nhau tao thanh phe'p tuong phan
|
3 |
tương phản Trái nhau. | : ''Ý kiến '''tương phản'''.''
|
4 |
tương phảnTrái nhau: ý kiến tương phản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương phản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tương phản": . thông phán Tống Phan tương phản. Những từ có chứa "tương phản" [..]
|
5 |
tương phảnTrái nhau: ý kiến tương phản.
|
<< tương thân | tương ngộ >> |