Ý nghĩa của từ tương phản là gì:
tương phản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tương phản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tương phản mình

1

26 Thumbs up   15 Thumbs down

tương phản


có tính chất trái ngược, đối chọi nhau rõ rệt 'trắng và đen là hai màu tương phản
Nguồn: tratu.soha.vn

2

22 Thumbs up   19 Thumbs down

tương phản


Tuong phan la mo't nghe thua't trong van ho'c. Truong phan bieu thi cho su doi la'p giua 2 canh, 2 hanh dong, 2su va't,hien tuong. ... ta't ca chung doi la'p nhau tao thanh phe'p tuong phan
vu quang huy - 2014-04-04

3

12 Thumbs up   13 Thumbs down

tương phản


Trái nhau. | : ''Ý kiến '''tương phản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

18 Thumbs up   20 Thumbs down

tương phản


Trái nhau: ý kiến tương phản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương phản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tương phản": . thông phán Tống Phan tương phản. Những từ có chứa "tương phản" [..]
Nguồn: vdict.com

5

9 Thumbs up   20 Thumbs down

tương phản


Trái nhau: ý kiến tương phản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tương thân tương ngộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa