Ý nghĩa của từ tương ngộ là gì:
tương ngộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tương ngộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tương ngộ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tương ngộ


(Từ cũ, Văn chương) gặp mặt nhau anh hùng tương ngộ duyên tương ngộ Đồng nghĩa: tương phùng
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tương ngộ


Gặp nhau. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Anh hùng '''tương ngộ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tương ngộ


Gặp nhau (cũ): Anh hùng tương ngộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương ngộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tương ngộ": . tháng ngày thông nghĩa thương nghị Thường Nga thường ngày Tố [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tương ngộ


Gặp nhau (cũ): Anh hùng tương ngộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tương ngộ


Ngộ liệu có phải là hiểu hoăc biết không
Hòa trịnh xuân - 2017-10-01

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tương ngộ


CO THE GAP NHAU
TRANKHACTE - 2015-01-31





<< tương phản tương kế tựu kế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa