Ý nghĩa của từ tư hữu là gì:
tư hữu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tư hữu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tư hữu mình

1

18 Thumbs up   12 Thumbs down

tư hữu


Thuộc quyền sở hữu của cá nhân; phân biệt với công hữu. | : ''Chế độ '''tư hữu'''.'' | : ''Quyền '''tư hữu''' tài sản.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

15 Thumbs up   10 Thumbs down

tư hữu


t. Thuộc quyền sở hữu của cá nhân; phân biệt với công hữu. Chế độ tư hữu. Quyền tư hữu tài sản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tư hữu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tư hữu": . tả hữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

15 Thumbs up   12 Thumbs down

tư hữu


t. Thuộc quyền sở hữu của cá nhân; phân biệt với công hữu. Chế độ tư hữu. Quyền tư hữu tài sản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

13 Thumbs up   12 Thumbs down

tư hữu


thuộc quyền sở hữu của cá nhân; phân biệt với công hữu ruộng đất tư hữu chế độ tư hữu quyền tư hữu tài sản
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tĩnh tại tư lợi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa