1 |
tĩnh tại Ở cố định một nơi, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch. | : ''Làm công tác '''tĩnh tại'''.''
|
2 |
tĩnh tạit. Ở cố định một nơi, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch. Làm công tác tĩnh tại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tĩnh tại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tĩnh tại": . tanh tưởi Th [..]
|
3 |
tĩnh tạit. Ở cố định một nơi, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch. Làm công tác tĩnh tại.
|
4 |
tĩnh tạiở cố định một nơi, một chỗ, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch nhà sư ngồi tĩnh tại
|
<< tăng cường | tư hữu >> |