Ý nghĩa của từ tĩnh tại là gì:
tĩnh tại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tĩnh tại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tĩnh tại mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tĩnh tại


Ở cố định một nơi, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch. | : ''Làm công tác '''tĩnh tại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tĩnh tại


t. Ở cố định một nơi, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch. Làm công tác tĩnh tại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tĩnh tại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tĩnh tại": . tanh tưởi Th [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tĩnh tại


t. Ở cố định một nơi, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch. Làm công tác tĩnh tại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tĩnh tại


ở cố định một nơi, một chỗ, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch nhà sư ngồi tĩnh tại
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tăng cường tư hữu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa