Ý nghĩa của từ tư gia là gì:
tư gia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tư gia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tư gia mình

1

21 Thumbs up   10 Thumbs down

tư gia


Tư gia
Là nhà ở của mình.Tư gia còn có thêm địa chỉ ở phía sau
VD:thiệp đám cưới ở cuối thiệp có chữ tại:tư gia ấp cờ trắng xã hòa điền huyện kiên kiên tỉnh kiên giang
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 30 tháng 10, 2015

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

tư gia


(Từ cũ) nhà riêng mời đến thăm tư gia
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

tư gia


Nhà tư: Công nhân tư gia.Nhớ nhà: Nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tư gia". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tư gia": . tác gia tác giả tái giá tạ [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

tư gia


Nhà tư: Công nhân tư gia. Nhớ nhà: Nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   6 Thumbs down

tư gia


Nhà tư. | : ''Công nhân '''tư gia'''.'' | Nhớ nhà. | : ''Nửa phần luyến chúa nửa phần '''tư gia''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hoàng tuyền hoàng tôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa