Ý nghĩa của từ hoàng tôn là gì:
hoàng tôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoàng tôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàng tôn mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng tôn


Cháu vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

hoàng tôn


(Từ cũ) cháu nội trai của vua.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng tôn


Cháu vua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng tôn


Cháu vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàng tôn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoàng tôn": . hoang tàn hoàng thân hoàng tôn
Nguồn: vdict.com





<< tư gia tư dung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa