1 |
tơ hào Phần nhỏ nhất. | : ''Không '''tơ hào'''.'' — Không đụng chạm một chút nào đến của cải của người khác.
|
2 |
tơ hàoCg. Ti hào. Phần nhỏ nhất. Không tơ hào. Không đụng chạm một chút nào đến của cải của người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tơ hào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tơ hào": . Tây [..]
|
3 |
tơ hàoCg. Ti hào. Phần nhỏ nhất. Không tơ hào. Không đụng chạm một chút nào đến của cải của người khác.
|
4 |
tơ hàolấy một phần rất nhỏ, không đáng kể của công hay của người khác làm của riêng không tơ hào lấy một đồng tiền công quỹ tơ màng đến, d&ug [..]
|
<< tơ lòng | khâu vắt >> |