Ý nghĩa của từ tơ hào là gì:
tơ hào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tơ hào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tơ hào mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ hào


Phần nhỏ nhất. | : ''Không '''tơ hào'''.'' — Không đụng chạm một chút nào đến của cải của người khác.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ hào


Cg. Ti hào. Phần nhỏ nhất. Không tơ hào. Không đụng chạm một chút nào đến của cải của người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tơ hào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tơ hào": . Tây [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ hào


Cg. Ti hào. Phần nhỏ nhất. Không tơ hào. Không đụng chạm một chút nào đến của cải của người khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ hào


lấy một phần rất nhỏ, không đáng kể của công hay của người khác làm của riêng không tơ hào lấy một đồng tiền công quỹ tơ màng đến, d&ug [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tơ lòng khâu vắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa