Ý nghĩa của từ khâu vắt là gì:
khâu vắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khâu vắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khâu vắt mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khâu vắt


khâu ghim dọc theo mép vải từng mũi chỉ theo đường chữ chi, để đính mép vải vào mảnh vải khâu vắt gấu quần
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khâu vắt


Khâu đường chỉ đi thành những mũi chéo giữa hai nẹp vải: Khâu vắt gấu quần.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khâu vắt


Khâu đường chỉ đi thành những mũi chéo giữa hai nẹp vải: Khâu vắt gấu quần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

khâu vắt


Khâu đường chỉ đi thành những mũi chéo giữa hai nẹp vải. | : '''''Khâu vắt''' gấu quần.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tơ hào tơ duyên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa