Ý nghĩa của từ tơ lòng là gì:
tơ lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tơ lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tơ lòng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ lòng


Từ dùng trong văn học cũ chỉ tình yêu mến, nhớ nhung. | : ''Dẫu lìa ngó ý, còn vương '''tơ lòng''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tơ lòng


Cg. Tơ vương. Từ dùng trong văn học cũ chỉ tình yêu mến, nhớ nhung: Dẫu lìa ngó ý, còn vương tơ lòng (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tơ lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tơ lòng":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tơ lòng


Cg. Tơ vương. Từ dùng trong văn học cũ chỉ tình yêu mến, nhớ nhung: Dẫu lìa ngó ý, còn vương tơ lòng (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tơ lòng


(Từ cũ, Văn chương) nỗi thương nhớ người yêu vương vấn trong lòng, vấn vít như tơ trăm mối tơ lòng "Tiếc thay chút nghĩa cũ càng, Dầu lìa ngó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tơ tình tơ hào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa