Ý nghĩa của từ tăng gia là gì:
tăng gia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tăng gia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tăng gia mình

1

6 Thumbs up   5 Thumbs down

tăng gia


"'Tăng gia sản xuất" nói tắt: Tăng gia được hai trăm gốc sắn. Tăng gia sản xuất. Làm cho sản xuất tăng thêm (thường dùng để chỉ việc chăn nuôi trồng trọt thêm cho có thêm thực phẩm).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   7 Thumbs down

tăng gia


"'Tăng gia sản xuất" nói tắt: Tăng gia được hai trăm gốc sắn. Tăng gia sản xuất. Làm cho sản xuất tăng thêm (thường dùng để chỉ việc chăn nuôi trồng trọt thêm cho có thêm thực phẩm).. Các kết quả [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

tăng gia


(Khẩu ngữ) tăng gia sản xuất (nói tắt) tích cực tăng gia
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

tăng gia


"'Tăng gia sản xuất" nói tắt. | : '''''Tăng gia''' được hai trăm gốc sắn..'' | : '''''Tăng gia''' sản xuất..'' | : ''Làm cho sản xuất tăng thêm. ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khìn khịt tăm tắp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa