Ý nghĩa của từ tú tài là gì:
tú tài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tú tài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tú tài mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tú tài


d. 1. Người thi hương đậu dưới hàng cử nhân. 2. Người tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tú tài


Tú tài là một bằng cấp tốt nghiệp trung học .Có thể là:
  • Tú tài : Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông tại Việt Nam, từ ngữ được sử dụng phổ biến trở lại từ những năm 2000.
  • Tú tài I và I [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tú tài


d. 1. Người thi hương đậu dưới hàng cử nhân. 2. Người tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tú tài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tú tài": . tả tơi tạ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tú tài


Người thi hương đậu dưới hàng cử nhân. | Người tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc. | Kỳ| thi cuối bậc trung học thời Việt Nam Cộng hòa. Cũng là tên gọi văn bằng của kỳ thi này. | : ''Hiện nay ở V [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tú tài


(Từ cũ) học vị của người đỗ khoa thi hương, dưới cử nhân đỗ tú tài học vị của người tốt nghiệp trường trung học thời Pháp thuộc và thời chính quyền Sài [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tú tài


  • đổi Tú tài
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << Bất hạnh sale >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa