Ý nghĩa của từ Bất hạnh là gì:
Bất hạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ Bất hạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bất hạnh mình

1

48 Thumbs up   14 Thumbs down

Bất hạnh


bất hạnh là những giọt nước mắt đau khổ, là nỗi cô đơn, buồn tủi không được sẻ chia không được quan tâm. là sự dằn vặt lạnh lẽo là những điều ta không thỏa mãn không mong muốn
thai viet chat - 2016-10-03

2

32 Thumbs up   11 Thumbs down

Bất hạnh


không may gặp phải điều rủi ro, làm cho đau khổ đứa trẻ bất hạnh cuộc đời bất hạnh Trái nghĩa: hạnh phúc (người) không may mà chết kẻ bất hạnh Đồng nghĩa: xấu s [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

16 Thumbs up   8 Thumbs down

Bất hạnh


Bất hạnh tức là không được hưởng sự hạnh phúc trọn vẹn mà mình mong muốn.
Ẩn danh - 2017-07-20

4

12 Thumbs up   5 Thumbs down

Bất hạnh


sự đau khổ hoặc bất hạnh vì ai đó hay là đau khổ , cô đơn , buồn rầu ko được vui hạnh phúc
phạm thùy dương - 2017-12-14

5

15 Thumbs up   17 Thumbs down

Bất hạnh


Upàyàsa (S). Grief, tribulation.The indivisible, or middle way trung đạo.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

13 Thumbs up   16 Thumbs down

Bất hạnh


t. 1 (Sự việc) không may gặp phải, làm đau khổ. Điều bất hạnh. 2 (Người) đang gặp phải điều bất hạnh. Kẻ bất hạnh ngồi lặng đi vì đau khổ.
Nguồn: vdict.com

7

9 Thumbs up   14 Thumbs down

Bất hạnh


anaya (nam), agha (trung), alakkhika (tính từ), avamaṅgala (trung) (tính từ), nissirīka (tính từ), vyasana (trung), āpadā (nữ), duddasā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

8

9 Thumbs up   15 Thumbs down

Bất hạnh


t. 1 (Sự việc) không may gặp phải, làm đau khổ. Điều bất hạnh. 2 (Người) đang gặp phải điều bất hạnh. Kẻ bất hạnh ngồi lặng đi vì đau khổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

10 Thumbs up   18 Thumbs down

Bất hạnh


Không may gặp phải, làm đau khổ. | : ''Điều '''bất hạnh'''.'' | Đang gặp phải điều bất hạnh. | : ''Kẻ '''bất hạnh''' ngồi lặng đi vì đau khổ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sở thích tú tài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa