1 |
Bất hạnhbất hạnh là những giọt nước mắt đau khổ, là nỗi cô đơn, buồn tủi không được sẻ chia không được quan tâm. là sự dằn vặt lạnh lẽo là những điều ta không thỏa mãn không mong muốn
|
2 |
Bất hạnhkhông may gặp phải điều rủi ro, làm cho đau khổ đứa trẻ bất hạnh cuộc đời bất hạnh Trái nghĩa: hạnh phúc (người) không may mà chết kẻ bất hạnh Đồng nghĩa: xấu s [..]
|
3 |
Bất hạnhBất hạnh tức là không được hưởng sự hạnh phúc trọn vẹn mà mình mong muốn.
|
4 |
Bất hạnhsự đau khổ hoặc bất hạnh vì ai đó hay là đau khổ , cô đơn , buồn rầu ko được vui hạnh phúc
|
5 |
Bất hạnhUpàyàsa (S). Grief, tribulation.The indivisible, or middle way trung đạo.
|
6 |
Bất hạnht. 1 (Sự việc) không may gặp phải, làm đau khổ. Điều bất hạnh. 2 (Người) đang gặp phải điều bất hạnh. Kẻ bất hạnh ngồi lặng đi vì đau khổ.
|
7 |
Bất hạnhanaya (nam), agha (trung), alakkhika (tính từ), avamaṅgala (trung) (tính từ), nissirīka (tính từ), vyasana (trung), āpadā (nữ), duddasā (nữ)
|
8 |
Bất hạnht. 1 (Sự việc) không may gặp phải, làm đau khổ. Điều bất hạnh. 2 (Người) đang gặp phải điều bất hạnh. Kẻ bất hạnh ngồi lặng đi vì đau khổ.
|
9 |
Bất hạnh Không may gặp phải, làm đau khổ. | : ''Điều '''bất hạnh'''.'' | Đang gặp phải điều bất hạnh. | : ''Kẻ '''bất hạnh''' ngồi lặng đi vì đau khổ.''
|
<< sở thích | tú tài >> |