1 |
sở thíchTôi nghĩ sở thích là sự gắn bó vs ta rất lâu như những ng bạn tri kĩ . Sở thích giúp ta tìm hiểu được những bí mật trong thâm tâm của ta nói chung và mọi người nói chung. Những sở thích là những thứ quan trọng với ta luôn đi bên ta và luôn luôn là thứ ma ta thường nhắc tới . ==>))) :
|
2 |
sở thíchdt (H. thích: hợp với) Cái mà mình ưa thích: Nếu đem sở thích riêng của mình mà ép người khác phải theo thì không được (PhVĐồng).
|
3 |
sở thíchý thích riêng của mỗi người tôn trọng sở thích cá nhân làm theo sở thích Đồng nghĩa: gu, thị hiếu
|
4 |
sở thíchthích làm j ăn j...........................................
|
5 |
sở thíchSở thích hay còn gọi là thú vui, thú tiêu khiển là những hoạt động thường xuyên hoặc theo thói quen để đem lại cho con người niềm vui, sự phấn khởi trong khoảng thời gian thư giãn, sở thích cũng chỉ v [..]
|
6 |
sở thích Cái mà mình ưa thích. | : ''Nếu đem '''sở thích''' riêng của mình mà ép người khác phải theo thì không được (Phạm Văn Đồng)''
|
7 |
sở thíchdt (H. thích: hợp với) Cái mà mình ưa thích: Nếu đem sở thích riêng của mình mà ép người khác phải theo thì không được (PhVĐồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sở thích". Những từ phát âm/đánh [..]
|
8 |
sở thíchthích làm j ăn j...........................................
|
<< Rita | Bất hạnh >> |