Ý nghĩa của từ tùy viên là gì:
tùy viên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tùy viên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tùy viên mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tùy viên


Nhân viên ngoại giao chuyên trách một ngành công tác ở một đại sứ quán. | : '''''Tùy viên''' văn hóa.'' | : '''''Tùy viên''' quân sự.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tùy viên


"Theo pháp luật quốc tế là một trong những chức vụ ngoại giao thấp nhất, hàm cấp ngoại giao thấp nhất. Không nên nhầm lẫn giữa tùy viên (tùy viên ngoại giao) với tùy viên quân sự, tùy viên thương mại, tùy viên báo chí hoặc các loại tùy viên chuyên biệt khác không thuộc lĩnh vực pháp luật quốc tế. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hàm tùy viên l [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tùy viên


Nhân viên ngoại giao chuyên trách một ngành công tác ở một đại sứ quán : Tùy viên văn hóa ; Tùy viên quân sự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tùy viên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tùy v [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tùy viên


Nhân viên ngoại giao chuyên trách một ngành công tác ở một đại sứ quán : Tùy viên văn hóa ; Tùy viên quân sự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khối lượng khốn khổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa