Ý nghĩa của từ khốn khổ là gì:
khốn khổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khốn khổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khốn khổ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khốn khổ


Khổ sở lắm : Khốn khổ vì con hư.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khốn khổ


Khổ sở lắm. | : '''''Khốn khổ''' vì con hư.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khốn khổ


thaddhamaccharī (3), nissirīka (tính từ), nīgha (nam), kapaṇa (tính từ), īgha (nam), anātha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khốn khổ


Khốn khổ là 1 người đang trong tình cảnh khó khăn
Nnnnn - 2020-04-26

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khốn khổ


rất khổ sở những người khốn khổ lâm vào tình cảnh khốn khổ (Khẩu ngữ) từ dùng để biểu thị ý phàn nàn, than thở khốn khổ, nào tôi có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

khốn khổ


Khổ sở lắm : Khốn khổ vì con hư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khốn khổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khốn khổ": . khấn khứa khoan khoái khôn khéo khốn khó khốn khổ khuôn khổ khuy [..]
Nguồn: vdict.com





<< tùy viên tùng quân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa