1 |
khốn khổKhổ sở lắm : Khốn khổ vì con hư.
|
2 |
khốn khổ Khổ sở lắm. | : '''''Khốn khổ''' vì con hư.''
|
3 |
khốn khổthaddhamaccharī (3), nissirīka (tính từ), nīgha (nam), kapaṇa (tính từ), īgha (nam), anātha (tính từ)
|
4 |
khốn khổKhốn khổ là 1 người đang trong tình cảnh khó khăn
|
5 |
khốn khổrất khổ sở những người khốn khổ lâm vào tình cảnh khốn khổ (Khẩu ngữ) từ dùng để biểu thị ý phàn nàn, than thở khốn khổ, nào tôi có [..]
|
6 |
khốn khổKhổ sở lắm : Khốn khổ vì con hư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khốn khổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khốn khổ": . khấn khứa khoan khoái khôn khéo khốn khó khốn khổ khuôn khổ khuy [..]
|
<< tùy viên | tùng quân >> |