Ý nghĩa của từ tùng quân là gì:
tùng quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tùng quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tùng quân mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tùng quân


Từ dùng trong văn học cũ, chỉ người có thế lực che chở cho người khác. | : ''Nghìn tầm nhờ bóng '''tùng quân''',.'' | : ''Tuyết sương che chở cho thân cát đằng (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tùng quân


(Từ cũ, Văn chương) cây thông và cây trúc; thường dùng để tượng trưng cho người trượng phu, quân tử "Nghìn tầm nhờ bóng tùng qu&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tùng quân


Từ dùng trong văn học cũ, chỉ người có thế lực che chở cho người khác: Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân, Tuyết sương che chở cho thân cát đằng (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tùng quân". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tùng quân


Từ dùng trong văn học cũ, chỉ người có thế lực che chở cho người khác: Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân, Tuyết sương che chở cho thân cát đằng (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khốn khổ khốn nỗi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa