Ý nghĩa của từ khống chế là gì:
khống chế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khống chế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khống chế mình

1

6 Thumbs up   5 Thumbs down

khống chế


Kiểm soát và chi phối bằng sức mạnh hay quyền lực nhằm làm đối phương tê liệt hoặc phụ thuộc mình. | : '''''Khống chế''' không phận của địch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khống chế


Kiểm soát và chi phối bằng sức mạnh hay quyền lực nhằm làm đối phương tê liệt hoặc phụ thuộc mình : Khống chế không phận của địch .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khống chế". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

khống chế


nắm quyền kiểm soát, chi phối, không để cho tự do hoạt động khống chế đối phương bằng hoả lực mạnh khống chế thị trường trong nước giữ trong một giới hạn hoặc mức độ đã quy định, k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

khống chế


Kiểm soát và chi phối bằng sức mạnh hay quyền lực nhằm làm đối phương tê liệt hoặc phụ thuộc mình : Khống chế không phận của địch .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tùng quân tù túng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa