Ý nghĩa của từ tông đơ là gì:
tông đơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tông đơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tông đơ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tông đơ


Dụng cụ để cắt tóc thành mặt bằng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tông đơ


Dụng cụ để cắt tóc thành mặt bằng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tông đơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tông đơ": . tang chế tang gia tang hải tang sự táng sự tăng gia Tầng Quái th [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tông đơ


Dụng cụ để cắt tóc thành mặt bằng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tông đơ


dụng cụ gồm hai bàn lưỡi sắc chuyển động qua lại đều đặn, dùng để cắt tóc ngắn sát chân.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tông đơ


  • đổi: Kéo xén tóc
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << khô dầu khô khốc >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa