Ý nghĩa của từ khô dầu là gì:
khô dầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khô dầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khô dầu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khô dầu


Bã còn lại sau khi đã ép hết dầu: Bón ruộng bằng khô dầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khô dầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khô dầu": . khâu díu khẩu đầu khấu đầu khoa đẩu khô d [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khô dầu


bã còn lại của các loại củ, quả, v.v. sau khi đã ép lấy dầu (nói khái quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khô dầu


Bã còn lại sau khi đã ép hết dầu. | : ''Bón ruộng bằng '''khô dầu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khô dầu


Bã còn lại sau khi đã ép hết dầu: Bón ruộng bằng khô dầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tông đường tông đơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa