Ý nghĩa của từ tôn thất là gì:
tôn thất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tôn thất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tôn thất mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tôn thất


Thuộc dòng họ nhà vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tôn thất". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tôn thất": . Tân Thuật thân thiết thin thít thon thót thơn thớt tôn thất tổn thất. Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tôn thất


Thuộc dòng họ nhà vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tôn thất


thật sự thì dòng họ Tôn Thất chỉ là dòng họ của quan lớn thôi.nhưng cũng có một số người dòng họ Tôn Thất là thuộc vua.
Tôn Thất Hòa - 2013-10-17

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tôn thất


Tôn Thất(chữ Hán: 尊室) là tên họ được vua Minh Mạng đặt cho con cháu của các chúa Nguyễn (vốn là họ Nguyễn Phúc), từ Triệu Tổ Nguyễn Kim đến Định Vương Nguyễn Phúc Thuần, mỗi chúa là Hệ tổ của một hệ. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tôn thất


Thuộc dòng họ nhà vua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tôn thất


(Từ cũ) dòng họ nhà vua.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khởi hành tôi tớ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa