Ý nghĩa của từ khởi hành là gì:
khởi hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khởi hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khởi hành mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khởi hành


bắt đầu đi, bắt đầu cuộc hành trình khởi hành lúc sáu giờ sắp đến giờ tàu khởi hành Đồng nghĩa: lên đường, xuất hành, xuất phát [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khởi hành


Bắt đầu ra đi. | : ''Tàu '''khởi hành''' lúc bốn giờ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khởi hành


Bắt đầu ra đi : Tàu khởi hành lúc bốn giờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khởi hành


apakamati ( apa + kam + a), apakama (nam), nikkhama (nam), niyyāma (trung), nissarati (ni + sar + a), pakkama (nam), pāyāti (pa + ā + yā + a), vigacchati (vi + gam + a), vigama (nam), yātrā (nữ) [..]
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khởi hành


Bắt đầu ra đi : Tàu khởi hành lúc bốn giờ.
Nguồn: vdict.com





<< khổ sở tôn thất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa