Ý nghĩa của từ khổ sở là gì:
khổ sở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khổ sở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khổ sở mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khổ sở


Đau đớn cơ cực : Tình cảnh khổ sở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khổ sở


Đau đớn cơ cực. | : ''Tình cảnh '''khổ sở'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khổ sở


Đau đớn cơ cực : Tình cảnh khổ sở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khổ sở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khổ sở": . khách sáo khắc sâu khí sắc khoai sọ khổ sai khổ sở khởi sắc khởi s [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khổ sở


đau đớn và cực khổ cuộc sống khổ sở Trái nghĩa: sung sướng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khổ sở


dukkhaṃ (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< tù túng khởi hành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa