1 |
tôm1 d. Động vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài, có nhiều chân bơi, sống dưới nước. Đắt như tôm tươi*. 2 đg. (thgt.). Bắt gọn (kẻ chống đối, phạm pháp). Tôm được cả lũ. Tên gian đã bị tôm cổ.
|
2 |
tôm Động vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài, có nhiều chân bơi, sống dưới nước. | :''Đắt như '''tôm''' tươi.'' | Bắt gọn (kẻ chống đối, phạm pháp). | :'''''Tôm''' được cả lũ.'' | :''Tên gian đ [..]
|
3 |
tôm1 d. Động vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài, có nhiều chân bơi, sống dưới nước. Đắt như tôm tươi*.2 đg. (thgt.). Bắt gọn (kẻ chống đối, phạm pháp). Tôm được cả lũ. Tên gian đã bị tôm cổ.. Các [..]
|
4 |
tômđộng vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài, có nhiều chân bơi, sống dưới nước. Danh từ (Phương ngữ) tép (bưởi, cam, chanh, v.v.). Động từ (Th& [..]
|
5 |
tômTôm trong tiếng Việt là phần lớn các loài động vật giáp xác trong bộ Decapoda, ngoại trừ cận bộ Brachyura bao gồm các loài cua, cáy và có thể là một phần của cận bộ Anomura bao gồm các loài tôm ở nhờ [..]
|
<< tân ngữ | tôn nghiêm >> |