1 |
tô điểm Điểm thêm màu sắc, làm cho đẹp hơn. | : ''Mùa xuân về, hoa đào, hoa mai '''tô điểm''' cho cảnh sắc của đất nước.''
|
2 |
tô điểmđgt. Điểm thêm màu sắc, làm cho đẹp hơn: Mùa xuân về, hoa đào, hoa mai tô điểm cho cảnh sắc của đất nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tô điểm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tô điểm":& [..]
|
3 |
tô điểmđgt. Điểm thêm màu sắc, làm cho đẹp hơn: Mùa xuân về, hoa đào, hoa mai tô điểm cho cảnh sắc của đất nước.
|
4 |
tô điểmlàm cho có thêm màu sắc, cho đẹp hơn tô điểm mặt mày tiếng hát tô điểm cuộc đời Đồng nghĩa: điểm tô
|
<< tòng phạm | tăm tích >> |