Ý nghĩa của từ tô điểm là gì:
tô điểm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tô điểm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tô điểm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tô điểm


Điểm thêm màu sắc, làm cho đẹp hơn. | : ''Mùa xuân về, hoa đào, hoa mai '''tô điểm''' cho cảnh sắc của đất nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tô điểm


đgt. Điểm thêm màu sắc, làm cho đẹp hơn: Mùa xuân về, hoa đào, hoa mai tô điểm cho cảnh sắc của đất nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tô điểm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tô điểm":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tô điểm


đgt. Điểm thêm màu sắc, làm cho đẹp hơn: Mùa xuân về, hoa đào, hoa mai tô điểm cho cảnh sắc của đất nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tô điểm


làm cho có thêm màu sắc, cho đẹp hơn tô điểm mặt mày tiếng hát tô điểm cuộc đời Đồng nghĩa: điểm tô
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tòng phạm tăm tích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa