Ý nghĩa của từ tóm lại là gì:
tóm lại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tóm lại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tóm lại mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tóm lại


đg. 1. Thu gọn lại những điểm quan trọng : Tóm lại nội dung quyển sách. 2. Nói vắn tắt để kết luận : Tóm lại, chúng ta đã dùng mọi biện pháp để giải quyết khó khăn..... Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tóm lại


đg. 1. Thu gọn lại những điểm quan trọng : Tóm lại nội dung quyển sách. 2. Nói vắn tắt để kết luận : Tóm lại, chúng ta đã dùng mọi biện pháp để giải quyết khó khăn....
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tóm lại


Thu gọn lại những điểm quan trọng. | : '''''Tóm lại''' nội dung quyển sách.'' | Nói vắn tắt để kết luận. | : '''''Tóm lại''', chúng ta đã dùng mọi biện pháp để giải quyết khó khăn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tóm lại


Xem thêm chi tiết ở đây)
Nguồn: beckynatalina.wordpress.com





<< tính nết tóm tắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa