Ý nghĩa của từ tính nết là gì:
tính nết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tính nết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tính nết mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

tính nết


Tính và nết (nói khái quát). | : '''''Tính nết''' hiền lành.'' | : '''''Tính nết''' dễ thương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

tính nết


d. Tính và nết (nói khái quát). Tính nết hiền lành. Tính nết dễ thương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

tính nết


tính và nết (nói khái quát) tính nết dễ thương thay đổi tính nết Đồng nghĩa: tính hạnh, tính tình
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tính nết


d. Tính và nết (nói khái quát). Tính nết hiền lành. Tính nết dễ thương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tính nết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tính nết": . Thanh Nhật Thành Nhất Thạ [..]
Nguồn: vdict.com





<< tính ngữ tóm lại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa