1 |
tóm tắt Rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính. | : '''''Tóm tắt''' nội dung tác phẩm.'' | : '''''Tóm tắt''' ý kiến.'' | : ''Trình bày '''tóm tắt'''.''
|
2 |
tóm tắtđg. Rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính. Tóm tắt nội dung tác phẩm. Tóm tắt ý kiến. Trình bày tóm tắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tóm tắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tóm t [..]
|
3 |
tóm tắtđg. Rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính. Tóm tắt nội dung tác phẩm. Tóm tắt ý kiến. Trình bày tóm tắt.
|
4 |
tóm tắtrút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính trình bày tóm tắt tóm tắt ý kiến Đồng nghĩa: tóm lược Danh từ bản tóm tắt, đoạn t&oacut [..]
|
5 |
tóm tắtKhi bạn được yêu cầu tóm tắt hay trình bày một cách vắn tắt, bạn phải trình bày các ý chính một cách thật sự cô đọng. Bạn nhất thiết phải bỏ qua các chi tiết cụ thể, ví dụ minh họa và sự kĩ lưỡng quá mức.
|
<< tóm lại | túng thế >> |