Ý nghĩa của từ tóm tắt là gì:
tóm tắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tóm tắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tóm tắt mình

1

9 Thumbs up   6 Thumbs down

tóm tắt


Rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính. | : '''''Tóm tắt''' nội dung tác phẩm.'' | : '''''Tóm tắt''' ý kiến.'' | : ''Trình bày '''tóm tắt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tóm tắt


đg. Rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính. Tóm tắt nội dung tác phẩm. Tóm tắt ý kiến. Trình bày tóm tắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tóm tắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tóm t [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tóm tắt


đg. Rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính. Tóm tắt nội dung tác phẩm. Tóm tắt ý kiến. Trình bày tóm tắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

tóm tắt


rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính trình bày tóm tắt tóm tắt ý kiến Đồng nghĩa: tóm lược Danh từ bản tóm tắt, đoạn t&oacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

tóm tắt


Khi bạn được yêu cầu tóm tắt hay trình bày một cách vắn tắt, bạn phải trình bày các ý chính một cách thật sự cô đọng. Bạn nhất thiết phải bỏ qua các chi tiết cụ thể, ví dụ minh họa và sự kĩ lưỡng quá mức.
Nguồn: ee.vimaru.edu.vn (offline)





<< tóm lại túng thế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa