Ý nghĩa của từ tòa án là gì:
tòa án nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tòa án. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tòa án mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tòa án


Tòa án là cơ quan thực hiện chức năng tư pháp và xét xử của một nhà nước.
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tòa án


toà án dt. Cơ quan nhà nước chuyên việc xét xử các vụ án: toà án dân sự toà án quân sự toà án tối cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tòa án". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tòa án":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tòa án


toà án dt. Cơ quan nhà nước chuyên việc xét xử các vụ án: toà án dân sự toà án quân sự toà án tối cao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tòa án


Toà án. | Cơ quan nhà nước chuyên việc xét xử các vụ án. | : ''Toà án dân sự.'' | : ''Toà án quân sự.'' | : ''Toà án tối cao.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hài hòa táy máy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa