1 |
hài hòahài hoà tt, trgt (H. hài: hoà nhau; hoà: hoà) Kết hợp nhuần nhuyễn; Dịu dàng, nhịp nhàng: Nghệ thuật sống hài hoà với thiên nhiên (Huy Cận); Kết hợp hài hoà nhiều yếu tố.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
|
2 |
hài hòa"Hài hòa" còn có nghĩa sự vận động của ...(một hay nhiều chủ thể, sự vật đa dạng, đa chiều...) trong cùng một quá trình nào đó thì cùng thắng' (win-win).
|
3 |
hài hòa Hài hoà. | (Xem từ nguyên 1) Kết hợp nhuần nhuyễn; Dịu dàng, nhịp nhàng. | : ''Nghệ thuật sống hài hoà với thiên nhiên (Huy Cận)'' | : ''Kết hợp hài hoà nhiều yếu tố.'' [..]
|
4 |
hài hòahài hoà tt, trgt (H. hài: hoà nhau; hoà: hoà) Kết hợp nhuần nhuyễn; Dịu dàng, nhịp nhàng: Nghệ thuật sống hài hoà với thiên nhiên (Huy Cận); Kết hợp hài hoà nhiều yếu tố.
|
<< tùy bút | tòa án >> |