1 |
tính từ Một loại từ dùng để chỉ tính chất, hình thái, số lượng.... như "trắng" trong "tờ giấy trắng", "thơm" trong "đóa hoa thơm", "đẹp" trong "người đẹp"...
|
2 |
tính từMột loại từ dùng để chỉ tính chất, hình thái, số lượng.... như "trắng" trong "tờ giấy trắng", "thơm" trong "đóa hoa thơm", "đẹp" trong "người đẹp".... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tính từ". Nhữ [..]
|
3 |
tính từMột loại từ dùng để chỉ tính chất, hình thái, số lượng.... như "trắng" trong "tờ giấy trắng", "thơm" trong "đóa hoa thơm", "đẹp" trong "người đẹp"...
|
4 |
tính từtừ chuyên biểu thị ý nghĩa tính chất, thuộc tính, thường có thể trực tiếp làm vị ngữ trong câu 'đẹp, xấu, cao, thấp là những tính t [..]
|
5 |
tính từTrong ngữ pháp, tính từ là từ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ, đưa thêm thông tin về referent của danh từ hoặc đại từ (referent là đối tượng hoặc ý tưởng mà từ [..]
|
<< tinh tú | tính chất >> |