1 |
tía Có màu tím đỏ. | : ''Đỏ mặt '''tía''' tai.'' — Tức giận quá hoặc xấu hổ quá. | Người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi). | Người phụ nữ có con trong quan hệ với con cái [..]
|
2 |
tíat. Có màu tím đỏ. Đỏ mặt tía tai. a. Tức giận quá. b. Xấu hổ quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tía". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tía": . ta tà tả tã tá tạ tha thà thả thá more... [..]
|
3 |
tíat. Có màu tím đỏ. Đỏ mặt tía tai. a. Tức giận quá. b. Xấu hổ quá.
|
4 |
tíaTía có thể là:
|
5 |
tíaTía (chữ Hán: 紫 tử) là các màu sắc có phạm vi giữa đỏ và xanh lam.
Thời cổ đại, tía là màu được mặc bởi các Hoàng đế La mã và thẩm phán, sau này được mặc bởi các giám mục Công giáo. Vì thế màu tía th [..]
|
6 |
tíaTrong tiếng Việt, cha còn gọi là ba, tía, bố, ba, thầy, thân phụ, phụ thân,... là một danh từ chung chỉ người, cùng cặp phạm trù với mẹ.
|
7 |
tía(Phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi) tía và má Tính từ có màu tím đỏ tương tự như màu mận chín say rượu mặt đỏ tía tai & [..]
|
<< tí tách | tích cực >> |