Ý nghĩa của từ tía là gì:
tía nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tía. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tía mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tía


Có màu tím đỏ. | : ''Đỏ mặt '''tía''' tai.'' — Tức giận quá hoặc xấu hổ quá. | Người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi). | Người phụ nữ có con trong quan hệ với con cái [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tía


t. Có màu tím đỏ. Đỏ mặt tía tai. a. Tức giận quá. b. Xấu hổ quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tía". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tía": . ta tà tả tã tá tạ tha thà thả thá more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tía


t. Có màu tím đỏ. Đỏ mặt tía tai. a. Tức giận quá. b. Xấu hổ quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tía


Tía có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tía


Tía (chữ Hán: 紫 tử) là các màu sắc có phạm vi giữa đỏ và xanh lam. Thời cổ đại, tía là màu được mặc bởi các Hoàng đế La mã và thẩm phán, sau này được mặc bởi các giám mục Công giáo. Vì thế màu tía th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tía


Trong tiếng Việt, cha còn gọi là ba, tía, bố, ba, thầy, thân phụ, phụ thân,... là một danh từ chung chỉ người, cùng cặp phạm trù với mẹ.
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

3 Thumbs up   5 Thumbs down

tía


(Phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi) tía và má Tính từ có màu tím đỏ tương tự như màu mận chín say rượu mặt đỏ tía tai & [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tí tách tích cực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa