1 |
tích cựccó tác dụng khẳng định, thúc đẩy sự phát triển nhân tố tích cực mặt tích cực của vấn đề Trái nghĩa: tiêu cực tỏ ra chủ động, có nhữn [..]
|
2 |
tích cực Dùng hết sức mình để làm. | : ''Công tác '''tích cực''''' | Có tác dụng xây dựng, trái với tiêu cực. | : ''Mặt '''tích cực''' của vấn đề.''
|
3 |
tích cựct. 1. Dùng hết sức mình để làm : Công tác tích cực 2. Có tác dụng xây dựng, trái với tiêu cực : Mặt tích cực của vấn đề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tích cực". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
4 |
tích cựct. 1. Dùng hết sức mình để làm : Công tác tích cực 2. Có tác dụng xây dựng, trái với tiêu cực : Mặt tích cực của vấn đề.
|
<< tía | tích số >> |