Ý nghĩa của từ tí xíu là gì:
tí xíu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tí xíu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tí xíu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tí xíu


(Khẩu ngữ, Ít dùng) như chút xíu chờ tí xíu nữa thôi còn có tí xíu gạo Tính từ (Khẩu ngữ) rất nhỏ bé, trô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tí xíu


Bé nhỏ mà xinh xắn. | : ''Viên ngọc '''tí xíu'''.'' | : ''Con chim '''tí xíu'''.'' | : ''Chiếc đồng hồ '''tí xíu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tí xíu


I. dt., Nh. Chút xíu. II. tt. Bé nhỏ mà xinh xắn: viên ngọc tí xíu con chim tí xíu chiếc đồng hồ tí xíu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tí xíu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tí xíu":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tí xíu


I. dt., Nh. Chút xíu. II. tt. Bé nhỏ mà xinh xắn: viên ngọc tí xíu con chim tí xíu chiếc đồng hồ tí xíu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tím ruột gốc gác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa