1 |
gốc gácGốc gác: nơi sinh ra Từ đồng nghĩa: nguồn gốc, tông tích, gốc tích, nguồn cội,... Đặt câu: Người Việt Nam ta là con cháu vua Hùng, khi nói đến gốc gác của mình thường tự xưng là con Rồng cháu Tiên
|
2 |
gốc gác: ''Chẳng hiểu '''gốc gác''' nó ở đâu.''
|
3 |
gốc gácNh. Gốc tích: Chẳng hiểu gốc gác nó ở đâu.
|
4 |
gốc gác(Khẩu ngữ) gốc, nơi sinh ra (nói khái quát) không ai biết gốc gác hắn ở đâu Đồng nghĩa: gốc tích, tông tích
|
5 |
gốc gácNh. Gốc tích: Chẳng hiểu gốc gác nó ở đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gốc gác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gốc gác": . giục giặc gốc gác gục gặc [..]
|
<< tí xíu | tàu lá >> |