1 |
tìm hiểu Điều tra, xem xét để hiểu rõ. | : '''''Tìm hiểu''' tình hình thực tế.'' | : ''Cần '''tìm hiểu''' mọi khía cạnh, vấn đề.'' | Trao đổi tâm tình giữa đôi nam nữ trước khi yêu đương, kết hôn. | : ''Hai [..]
|
2 |
tìm hiểuđgt. 1. Điều tra, xem xét để hiểu rõ: tìm hiểu tình hình thực tế cần tìm hiểu mọi khía cạnh, vấn đề. 2. Trao đổi tâm tình giữa đôi nam nữ trước khi yêu đương, kết hôn: Hai anh chị đã có quá trình tìm [..]
|
3 |
tìm hiểuđgt. 1. Điều tra, xem xét để hiểu rõ: tìm hiểu tình hình thực tế cần tìm hiểu mọi khía cạnh, vấn đề. 2. Trao đổi tâm tình giữa đôi nam nữ trước khi yêu đương, kết hôn: Hai anh chị đã có quá trình tìm hiểu phải tìm hiểu kĩ trước khi kết hôn.
|
4 |
tìm hiểutìm, hỏi, xem xét để biết rõ, hiểu rõ tìm hiểu tình hình tìm hiểu nguyên nhân vụ việc (nam nữ) trao đổi tâm tình với nh [..]
|
<< tân binh | tình cờ >> |