1 |
tình cờtt. Không có chủ tâm, do ngẫu nhiên, vô tình gặp hoặc nhận biết được: cuộc gặp gỡ tình cờ tình cờ nghe được câu chuyện Tình cờ anh gặp em đây, Như sông gặp nước như mây gặp rồng (cd.).. Các kết quả tì [..]
|
2 |
tình cờkhông liệu trước, không dè trước mà xảy ra việc xảy ra rất tình cờ "Tình cờ, chẳng hẹn mà nên, Mạt cưa mướp đắng, đôi bên một phườ [..]
|
3 |
tình cờ Không có chủ tâm, do ngẫu nhiên, vô tình gặp hoặc nhận biết được. | : ''Cuộc gặp gỡ '''tình cờ'''.'' | : '''''Tình cờ''' nghe được câu chuyện .'' | : '''''Tình cờ''' anh gặp em đây,.'' | : ''Như sông [..]
|
4 |
tình cờtt. Không có chủ tâm, do ngẫu nhiên, vô tình gặp hoặc nhận biết được: cuộc gặp gỡ tình cờ tình cờ nghe được câu chuyện Tình cờ anh gặp em đây, Như sông gặp nước như mây gặp rồng (cd.).
|
<< tìm hiểu | tình tiết >> |