1 |
tém Thu dồn lại một chỗ cho gọn. | : '''''Tém''' rác vào một góc.'' | : '''''Tém''' gọn đống thóc.'' | : ''Mái tóc chải '''tém''' ra phía sau.'' | Nhét các mép chăn, màn, v. V. xuống để cho phủ kín hoặc [..]
|
2 |
témthu, dồn lại một chỗ cho gọn tóc chải tém ra phía sau tém gọn đống thóc vào một chỗ nhét các mép chăn, màn xuống để cho phủ k&iacu [..]
|
3 |
témđg. 1 Thu dồn lại một chỗ cho gọn. Tém rác vào một góc. Tém gọn đống thóc. Mái tóc chải tém ra phía sau. 2 Nhét các mép chăn, màn, v.v. xuống để cho phủ kín hoặc gọn gàng hơn. Tém màn. Tém các múi chăn, góc tã cho cháu.
|
<< huyền | hà >> |