1 |
hàHà là tên một dòng họ lớn của Việt Nam, ví dụ Hà văn A, Hà Văn B. Hà còn có nghĩa là sông ( từ hán việt) ví dụ Hà Nội là thành phố được bao bọc bởi những con sông. Hà còn là tên của một loại sinh vật số ở biển, bám vào các vách đá
|
2 |
hàhàu nhỏ sống thành từng đám trên mặt đá hoặc thân cây ngập nước vùng ven biển. Danh từ động vật ngành thân mềm, hình cuống d&ag [..]
|
3 |
hàTheo nghĩa hán việt thì Hà có nghĩa là Sông Hà mã là một loài động vật to, có nghĩa là Trâu nước
|
4 |
hà1 dt (động) 1. Thứ sò nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá: Lâu nay mới hả ước ao ăn hà (Tản-đà) 2. Vỏ hà rất sắc: Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân (cd).2 dt Sâu đục khoai lang: Củ khoai này có [..]
|
5 |
hà1 dt (động) 1. Thứ sò nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá: Lâu nay mới hả ước ao ăn hà (Tản-đà) 2. Vỏ hà rất sắc: Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân (cd). 2 dt Sâu đục khoai lang: Củ khoai này có hà rồi. tt Có đục: Đừng ăn khoai hà. 3 dt Sâu ăn dưới bàn chân của một số động vật: Ngựa bị hà ăn chân. 4 dt Phần giữa bàn cờ tướng phân cách hai phí [..]
|
6 |
hà . | Thứ sò nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá. | : ''Lâu nay mới hả ước ao ăn '''hà''' (Tản Đà)'' | Vỏ hà rất sắc. | : ''Đừng đi nước mặn mà '''hà''' ăn chân. (ca dao)'' | Sâu đục khoai [..]
|
7 |
hàHà là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc . Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 21.
|
8 |
hàHà hay hà biển là một loại động vật chân khớp đặc biệt thuộc cận lớp Cirripedia trong phân ngành Giáp xác, và do đó có họ hàng với cua và tôm hùm. Hà chỉ sống ở vùng nước mặn, thường là vùng nước nôn [..]
|
<< tém | tâng bốc >> |