1 |
tâng bốctt. Nói tốt, nói hay quá mức để đề cao một người ngay trước mặt người đó: tâng bốc thủ trưởng quá lời tâng bốc lên tận mây xanh.
|
2 |
tâng bốctt. Nói tốt, nói hay quá mức để đề cao một người ngay trước mặt người đó: tâng bốc thủ trưởng quá lời tâng bốc lên tận mây xanh.
|
3 |
tâng bốc Nói tốt, nói hay quá mức để đề cao một người ngay trước mặt người đó. | : '''''Tâng bốc''' thủ trưởng quá lời.'' | : '''''Tâng bốc''' lên tận mây xanh.''
|
4 |
tâng bốc(Khẩu ngữ) nói hay, nói tốt hoặc đề cao người nào đó một cách quá đáng để lấy lòng tâng bốc nhau tính ưa được tâng bốc [..]
|
<< hà | hàng hải >> |