Ý nghĩa của từ hàng hải là gì:
hàng hải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hàng hải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hàng hải mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hàng hải


Kĩ thuật điều khiển tàu biển. | Vận tải đường biển. | : ''Ngành '''hàng hải'''.'' | : ''Công nhân '''hàng hải'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hàng hải


d. 1 Kĩ thuật điều khiển tàu biển. 2 Vận tải đường biển. Ngành hàng hải. Công nhân hàng hải.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hàng hải


kĩ thuật điều khiển tàu biển kĩ sư hàng hải vận tải đường biển làm việc trong ngành hàng hải
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hàng hải


Đọc [[}}}|bài chính về }}}]]…
Thể loại:Giao thông đường thủyThể loại:BiểnThể loại:Đại dương
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hàng hải


d. 1 Kĩ thuật điều khiển tàu biển. 2 Vận tải đường biển. Ngành hàng hải. Công nhân hàng hải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hàng hải". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hàng hải": . hàng [..]
Nguồn: vdict.com





<< tâng bốc hào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa