1 |
hào Rãnh rộng và sâu dùng làm công sự chiến đấu hoặc đi lại, vận chuyển, làm chướng ngại vật. | : '''''Hào''' giao thông.'' | : ''Đào '''hào''' đắp luỹ.'' | : '''''Hào''' hố.'' | : '''''Hào''' luỹ.'' | : [..]
|
2 |
hào1 dt. Rãnh rộng và sâu dùng làm công sự chiến đấu hoặc đi lại, vận chuyển, làm chướng ngại vật: hào giao thông đào hào đắp luỹ hào hố hào luỹ chiến hào giao thông hào hầm hào.2 Đơn vị tiền tệ trước đâ [..]
|
3 |
hào1 dt. Rãnh rộng và sâu dùng làm công sự chiến đấu hoặc đi lại, vận chuyển, làm chướng ngại vật: hào giao thông đào hào đắp luỹ hào hố hào luỹ chiến hào giao thông hào hầm hào. 2 Đơn vị tiền tệ trước đây bằng 1/10 đồng: giá 1 đồng 3 hào. 3 dt. Một trong sáu vạch của một quẻ trong Kinh Dịch: Sáu mươi bốn quẻ, ba trăm dư hào (Lục Vân Tiên). [..]
|
4 |
hàorãnh rộng và sâu dùng làm vật chướng ngại, công sự chiến đấu, hoặc để đi lại, vận chuyển được an toàn đào hào thành cao hào s [..]
|
5 |
hàosippikā (nữ), parikhā (nữ)
|
<< hàng hải | táp >> |