1 |
táp1 d. Từ dùng để chỉ từng đơn vị lần đánh máy chữ, từ lúc đưa giấy vào máy đến lúc đánh xong lấy giấy ra. Mỗi táp năm bản. Mỗi ngày đánh hai chục táp.2 đg. 1 Ngoạm, đớp mạnh, nhanh bằng miệng há rộng. [..]
|
2 |
táp Từ dùng để chỉ từng đơn vị lần đánh máy chữ, từ lúc đưa giấy vào máy đến lúc đánh xong lấy giấy ra. | : ''Mỗi '''táp''' năm bản.'' | : ''Mỗi ngày đánh hai chục '''táp'''.'' | Ngoạm, đớp mạnh, nhanh [..]
|
3 |
táp1 d. Từ dùng để chỉ từng đơn vị lần đánh máy chữ, từ lúc đưa giấy vào máy đến lúc đánh xong lấy giấy ra. Mỗi táp năm bản. Mỗi ngày đánh hai chục táp. 2 đg. 1 Ngoạm, đớp mạnh, nhanh bằng miệng há rộng. Cá táp mồi. Bị chó táp. Lợn táp cám. 2 (kết hợp hạn chế). Vỗ mạnh, đập mạnh vào. Lửa táp vào mặt. Bị mưa táp ướt hết người. Gió táp mưa sa*. 3 đg. Ốp [..]
|
4 |
tápTáp là một thị trấn thuộc hạt Győr-Moson-Sopron, Hungary. Thị trấn này có diện tích 19,88 km², dân số năm 2010 là 713 người, mật độ 36 người/km².
|
<< hào | hèm >> |