1 |
huyền1. Là một trong các dấu được sử dụng trong Tiếng Việt. Có các dấu : huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. 2. Là từ gôc hán việt chỉ màu đen. Ví dụ: cô ấy có đôi mắt mơ huyền: đôi mắt đen và mơ mộng.
|
2 |
huyền1 dt. Tên gọi của một trong sáu thanh điệu tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu "\". 2 I. dt. Đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức: chuỗi hạt huyền. II. tt. Có màu đen nhánh: đen huyền. 3 dt. Dây đàn, đàn: Khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (Truyện Kiều). 4 Cạnh đối diện với góc vuông trong tam giác vuông: cạnh huyền đường huyền. 5 tt. Dáng c [..]
|
3 |
huyềntên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu ` . Danh từ đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức chuỗi hạt huyền Tính t [..]
|
4 |
huyền Tên gọi của một trong sáu thanh điệu tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu "\". | Đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức. | : ''Chuỗi hạt '''huyền'''.'' | Dây đàn, đàn. | : ''Khói trầm cao thấp tiế [..]
|
5 |
huyền1 dt. Tên gọi của một trong sáu thanh điệu tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu "".2 I. dt. Đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức: chuỗi hạt huyền. II. tt. Có màu đen nhánh: đen huyền.3 dt. Dây đàn, [..]
|
6 |
huyềnTừ "huyền" được dùng để đặt tên cho con gái tại Việt Nam với mong muốn khi lớn lên con sẽ là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, mang vẻ đẹp huyền ảo, kì diệu. Một số tên lót: An Huyền, Nhã Huyền, Ngân Huyền, Ý Huyền,....
|
<< hoài | tém >> |