1 |
tân toan Cay chua, khổ sở trong đời sống. | : ''Bõ khi ly biệt,.'' | : ''Bõ ngày '''tân toan''' (Phan Trần)''
|
2 |
tân toanCay chua, khổ sở trong đời sống: Bõ khi ly biệt, Bõ ngày tân toan (Phan Trần).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tân toan". Những từ có chứa "tân toan" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
3 |
tân toanCay chua, khổ sở trong đời sống: Bõ khi ly biệt, Bõ ngày tân toan (Phan Trần).
|
4 |
tân toan(Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ nhục "Niềm riêng chất để muôn vàn, Nói cười ngoài miệng, tân toan trong lòng." (HTr)
|
<< khổ cực | khổ thân >> |