Ý nghĩa của từ tân toan là gì:
tân toan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tân toan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tân toan mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tân toan


Cay chua, khổ sở trong đời sống. | : ''Bõ khi ly biệt,.'' | : ''Bõ ngày '''tân toan''' (Phan Trần)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tân toan


Cay chua, khổ sở trong đời sống: Bõ khi ly biệt, Bõ ngày tân toan (Phan Trần).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tân toan". Những từ có chứa "tân toan" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tân toan


Cay chua, khổ sở trong đời sống: Bõ khi ly biệt, Bõ ngày tân toan (Phan Trần).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tân toan


(Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ nhục "Niềm riêng chất để muôn vàn, Nói cười ngoài miệng, tân toan trong lòng." (HTr)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khổ cực khổ thân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa