1 |
khổ cực Vất vả nhọc nhằn. | : ''Đời sống '''khổ cực'''.''
|
2 |
khổ cựcVất vả nhọc nhằn: Đời sống khổ cực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khổ cực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khổ cực": . khỉ cộc khí cục khổ cực khuê các [..]
|
3 |
khổ cựcnhư cực khổ dân tình khổ cực cuộc sống khổ cực chịu biết bao nhiêu là khổ cực
|
4 |
khổ cựckasira (trung)
|
5 |
khổ cựcCực theo tôi là nói đến một ai đó có một công việc nặng nhọc, làm đến đầu tắt mặt tối có thể là công việc đó kiếm được nhiều tiền và cũng có thể ít tiền. Khổ có nghĩa là nói đến việc đầu óc luôn phải suy nghĩ, lo lắng có khi về chính mình hoặc về con cái hoặc người thân hoặc công việc, ... Vậy «cực khổ» có nghĩa là nói đến sự nghèo khó và luôn phải suy nghĩ nhiều. Nhưng chỉ nói khổ thì người đó chưa hẳn là nghèo, còn nói đến cực thì cũng vậy nhưng ghép cả hai lại thì khác.
|
6 |
khổ cựcVất vả nhọc nhằn: Đời sống khổ cực.
|
<< tây vị | tân toan >> |