Ý nghĩa của từ tân thời là gì:
tân thời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tân thời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tân thời mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tân thời


tt., cũ Theo kiểu mới, mốt mới, đang được nhiều người ưa chuộng (thường nói về cách ăn mặc, quần áo): ăn mặc rất tân thời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tân thời". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

tân thời


tt., cũ Theo kiểu mới, mốt mới, đang được nhiều người ưa chuộng (thường nói về cách ăn mặc, quần áo): ăn mặc rất tân thời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tân thời


Theo kiểu mới , cách mới , thời buổi mới , đang được nhiều người ưa chuộng ( thường nói về cánh ăn mặc )
Diễm - 2016-04-04

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tân thời


(cách ăn mặc, quần áo) theo kiểu mới, mốt mới, đang được nhiều người ưa chuộng ăn mặc tân thời "Bẩm, trông bà chỉ có vẻ lương thiện đứng đắn thôi chứ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tân thời


Theo kiểu mới, mốt mới, thời buổi mới, đang được nhiều người ưa chuộng (thường nói về cách ăn mặc, quần áo). | : ''Ăn mặc rất '''tân thời'''.'' | : ''Quần áo '''tân thời'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tình nhân hí trường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa