1 |
tình nhânBạn tình là những người tham gia vào các hoạt động tình dục với nhau. Bạn tình hay còn gọi là đối tác tình dục có thể chỉ bất kỳ về số lượng người, giới tính, quan hệ tình dục, hoặc khuynh hướng tình [..]
|
2 |
tình nhândt., cũ 1. Người yêu: một đôi tình nhân Tình nhân lại gặp tình nhân. 2. Người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là người đã có vợ hoặc chồng: Anh ta đi đâu đều có tình nhân [..]
|
3 |
tình nhân | Cũ. | Người yêu. | : ''Một đôi '''tình nhân''' .'' | : '''''Tình nhân''' lại gặp '''tình nhân'''.'' | Người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là người đã có vợ hoặc c [..]
|
4 |
tình nhândt., cũ 1. Người yêu: một đôi tình nhân Tình nhân lại gặp tình nhân. 2. Người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là người đã có vợ hoặc chồng: Anh ta đi đâu đều có tình nhân ở đó, vợ ở nhà yên tâm sao được.
|
5 |
tình nhân(Từ cũ, hoặc vch) người yêu "Tình nhân lại gặp tình nhân, Hoa xưa ong cũ, mấy phân chung tình!" (TKiều) như nhân tình (ng1) có [..]
|
<< hai lòng | tân thời >> |