Ý nghĩa của từ tình nhân là gì:
tình nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tình nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tình nhân mình

1

21 Thumbs up   13 Thumbs down

tình nhân


Bạn tình là những người tham gia vào các hoạt động tình dục với nhau. Bạn tình hay còn gọi là đối tác tình dục có thể chỉ bất kỳ về số lượng người, giới tính, quan hệ tình dục, hoặc khuynh hướng tình [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

17 Thumbs up   11 Thumbs down

tình nhân


dt., cũ 1. Người yêu: một đôi tình nhân Tình nhân lại gặp tình nhân. 2. Người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là người đã có vợ hoặc chồng: Anh ta đi đâu đều có tình nhân [..]
Nguồn: vdict.com

3

12 Thumbs up   7 Thumbs down

tình nhân


| Cũ. | Người yêu. | : ''Một đôi '''tình nhân''' .'' | : '''''Tình nhân''' lại gặp '''tình nhân'''.'' | Người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là người đã có vợ hoặc c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

12 Thumbs up   9 Thumbs down

tình nhân


dt., cũ 1. Người yêu: một đôi tình nhân Tình nhân lại gặp tình nhân. 2. Người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là người đã có vợ hoặc chồng: Anh ta đi đâu đều có tình nhân ở đó, vợ ở nhà yên tâm sao được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

13 Thumbs up   10 Thumbs down

tình nhân


(Từ cũ, hoặc vch) người yêu "Tình nhân lại gặp tình nhân, Hoa xưa ong cũ, mấy phân chung tình!" (TKiều) như nhân tình (ng1) có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hai lòng tân thời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa